THÔNG SỐ SÀN XỐP ACIF

Bên cạnh công nghệ sàn phẳng lõi rỗng dạng bóng nhựa, hộp nhựa thì sàn xốp là một trong những giải pháp thi công sàn tiên tiến đang ngày càng được ưa chuộng cho các công trình có yêu cầu cao về độ bền, tính thẩm mỹ. Trong đó, Sàn ACIF sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội của sàn phẳng không dầm lõi xốp. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về sàn xốp ACIF là gì, từ cấu tạo, quy trình thi công, đến chi phí và ưu điểm nổi bật, giúp bạn có cái nhìn tổng quan và rõ ràng hơn về loại sàn tiên tiến này.

1, Cấu tạo của sàn Xốp ACIF

Sàn Xốp ACIF là các Sàn Bê tông 02 lớp sắt, có lớp xốp đẹp mắt có 02 chỏm cầu tạo vòm, có rãnh để đón kẹp các sắt định vị tạo ra ô cờ ở các khe giữa 2 xốp,  và lỗ thăm , Khối xốp Bản quyền KDCN ACIF  hình vuông được đan thành phên kẹp bởi 02 phên sắt lưới cường độ cao thép Hàn, Được cách lớp sắt chủ bên trên và dưới bởi hệ thống con kê bê tông tách biệt. Về  cấu tạo 1 phần như sàn truyền thống và có thêm Phên xốp ở giữa 2 lớp sắt sàn như sau:

A/Cấu tạo bộ bản vẽ sàn xốp ACIF PDF điển hình nhịp 7.5m như sau:

.https://drive.google.com/file/d/1iDXzKHFShf8YIR3vXFwChNiTsQIhg1GQ/view?usp=sharing

B/Cấu tạo bộ bản vẽ sàn xốp ACIF Autocad điển hình nhịp 7.5m như sau:

https://drive.google.com/file/d/1aSqHcombuXZ7ROkcI_n_pqZiRyRuLJtD/view?usp=sharing

C/ DỰ TOÁN PHẦN SẮT VÀ XỐP CHO 1 SÀN 6mx16.48m, lỗ mở 2.8×2.8m

Sắt lớp dưới Theo thiết kế (thường D10a150-100)+Lớp trên D10a250 X+Y:1001.8Kg

Sắt nấm :210kg

Sắt kê 58.6kg+Chống cắt : 66.1kg

Sắt dầm 783.3kg

Tổng 2054kg

Vậy lượng sắt sàn ACIF giảm đáng kể (tầm 8kg/m2 )cho 100m2

Lượng bê tông cho 100m2 là tầm 21 m3

Cốp pha ghép phẳng dễ làm

2. Thông số sàn ACIF

Link down Thuyết minh tính toán sàn ACIF

https://drive.google.com/file/d/1CRxjuDJCGD0KQfruT3SsQYy1YSRI0JlV/view?usp=sharing

Link down Quy trình , thiết kế, thi công , nghiệm thu sàn xốp

https://drive.google.com/file/d/1Y0GNUwV2IeDYhXBZ7BM-lev7Bd_jjEzh/view?usp=sharing

 

Loại sàn Nhịp max Chiều dày Kích cỡ Trọng lượng bản thân sàn (hoàn chỉnh) Lưới thép D5 cho sàn Đường kính thép dưới/trên/nấm Trọng lượng thép min trên 1m2 sàn
Hộp xốp
m mm mm Kg/m2 Ô lưới mm kg
Bideck Mặt tiền 5-6 200 Khối hộp xốp 410 @510 x 510 10a200/10a510/12a200 15-17
200 80×410 (H8+6+6cm)
Bideck Mặt tiền 6-7.5m 240 Khối hộp xốp 410 @510 x 510 10a150/10a250/14a150 19-22
240 120×410 (100×410) H10+7+7 cm (hoặc H12+6+6)
Bideck Mặt tiền 8-9 280 Khối hộp xốp 490 @510 x 510 12a200/10a250/14a250 23-27
280 140×410 (H14+7+7)
Bideck 9.5-11 340 Khối hộp xốp 605 @510 x 510 14a200/10a250/18a150 28-32
340  200×410 (H20+7+7)
Bideck 11-12.5 390 Khối hộp xốp 680 @510 x 510 14a150/12a250/20a150 35-42
390 230x 410 (H23+8+8)
Bideck 13-14 450 Khối hộp xốp 750 @510 x 510 16a150/12a510/22a150 45-55
450  260×410 (H26+10+9)

Mặt tiền 5-6m nghĩa là bề rộng nhà mặt đường, hoặc khoảng cách cột-cột xa  nhất.

Với H10+7+7 là xốp cao 10cm, lớp dưới 7cm, lớp trên xốp 7cm đảm bảo PCCC REI 240

Với H26+10+9 là xốp cao 26cm, lớp dưới 10cm, lớp trên xốp 9cm đảm bảo PCCC REI 240

Trọng lượng thép/m2 bao gồm cả Dầm

3. Ưu nhược điểm sàn ACIF

3.1 Ưu điểm

Là một công nghệ sàn lõi rỗng tiên tiến, sàn không dầm ACIF được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng nhờ những ưu điểm nổi bật sau:

  • Nhẹ hơn: Sàn ACIF sử dụng các khối hộp xốp BIDECK giúp tạo ra cấu trúc rỗng, giảm trọng lượng sàn 20 – 30% so với sàn đặc truyền thống. Điều này làm giảm tải trọng lên móng và các kết cấu chịu lực, từ đó có thể giảm kích thước cột và móng.
  • Vượt nhịp lớn: Sàn ACIF có khả năng vượt nhịp lớn hơn so với các loại sàn khác, thích hợp cho các công trình có không gian rộng lớn, ít cột trụ.
  • Tiết kiệm chi phí: Nhờ cấu trúc rỗng và tối ưu, lượng bê tông và thép sử dụng có thể giảm đi mà không làm giảm độ bền và khả năng chịu lực của sàn. Từ đó giúp tiết kiệm chi phí vật liệu, móng, cọc và nhân công thi công.
  • Thi công nhanh chóng: Việc sử dụng các khối xốp BIDECK giúp rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm chi phí nhân công.
  • Cách âm, cách nhiệt tốt: Khối xốp EPS không chỉ nhẹ mà còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp cải thiện chất lượng môi trường sống và làm việc bên trong công trình.
  • Khả năng chống cháy: Sử dụng xốp EPS không bắt lửa, sàn ACIF có khả năng chống cháy tốt, nâng cao tính an toàn cho công trình.
  • An toàn: Sàn vượt nhịp ACIF có khả năng chịu lửa cao, chống cháy tốt và an toàn cho người sử dụng.

Sàn ACIF có khả năng vượt nhịp lớn, thi công nhanh, cách âm cách nhiệt tốt

3.2 Nhược điểm

Bên cạnh nhiều điểm vượt trội, sàn xốp ACIF cũng có những nhược điểm cần cân nhắc như sau:

  • Chi phí ban đầu cao: Chi phí cho các khối xốp Bideck cao hơn so với các loại vật liệu thi công sàn truyền thống.
  • Yêu cầu kỹ thuật cao: Thi công sàn ACIF đòi hỏi kỹ thuật cao và đội ngũ thi công chuyên nghiệp.

Nhìn chung, sàn phẳng xốp ACIF là một giải pháp thi công sàn tiên tiến với nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại sàn truyền thống. Tuy nhiên, cần cân nhắc kỹ về chi phí ban đầu và yêu cầu kỹ thuật trước khi lựa chọn sử dụng loại sàn này.

4. Quy trình thi công sàn phẳng không dầm ACIF chuẩn kỹ thuật

Quá trình thi công sàn xốp ACIF có thể thay đổi tùy theo từng dự án và yêu cầu cụ thể của thiết kế. Tuy nhiên, các bước thực hiện cơ bản như sau:

Bước 1: Chuẩn bị

– Kiểm tra mặt bằng, đảm bảo mặt bằng bằng phẳng, sạch sẽ và có đủ diện tích thi công.

– Chuẩn bị vật liệu:

  • Khối xốp ACIF
  • Thép dầm, thép sàn, thép mũ nấm
  • Cốp pha phẳng
  • Con kê bê tông
  • Vít cố định
  • Bê tông
  • Máy móc thi công (máy trộn bê tông, máy bơm bê tông,…)

Bước 2: Ghép cốp pha

  • Ghép cốp pha phẳng: Ghép cốp pha phẳng theo kích thước và hình dạng đã thiết kế, đảm bảo cốp pha được liên kết chắc chắn và không bị xê dịch trong quá trình thi công.
  • Vồng giữa sàn: Tạo độ vồng nhất định cho sàn (thường là L/400) để đảm bảo khả năng chịu lực sau khi đổ bê tông.

Bước 3: Đan sắt lớp dưới

Đan sắt lớp dưới theo phương cạnh chịu lực, sử dụng thép có kích thước phù hợp với yêu cầu thiết kế. Lưu ý đặt thanh thép dài hơn ở dưới và ưu tiên thanh thép nối theo phương song song nối 2 cột.

Bước 4: Kê cốp pha và cố định phên

  • Kê bằng con kê bê tông: Kê con kê bê tông để đỡ thép lớp dưới, đảm bảo khoảng cách giữa thép và cốp pha đúng theo thiết kế.
  • Bắn vít cố định: Sử dụng vít 500×500 để bắn cốp pha vào nền, sau đó buộc cốp pha với lớp thép dưới bằng gông thép.
  • Buộc phên sắt: Buộc phên sắt (2 phên kẹp giữa xốp) tại tâm của mỗi viên xốp, đảm bảo phên được liên kết chắc chắn với cốp pha và thép lớp dưới.

Bước 5: Luồn con kê bê tông giữa các lớp thép

Thực hiện luồn con kê bê tông giữa các lớp thép để gia cố cấu trúc sàn và đảm bảo tính ổn định:

  • Luồn con kê bê tông D5 giữa lưới dưới của phên và thép D10 (hoặc D12) lớp dưới: Con kê này giúp giữ vững vị trí của thép lớp dưới và hỗ trợ cấu trúc sàn.
  • Dùng thép ly buộc con kê vào thép lớp trên D5 của phên: Điều này giúp giữ chắc cấu trúc thép và bảo đảm chúng không bị dịch chuyển trong quá trình thi công.

Bước 6: Đặt thép lớp trên

Thực hiện đặt thép lớp trên để hoàn thiện cấu trúc sàn và đảm bảo khả năng chịu lực toàn diện:

  • Đặt thép lớp trên: Đặt các thanh thép lớp trên vào vị trí, đảm bảo các thanh thép này nằm đúng theo thiết kế.
  • Kê đỡ bằng chân chó và buộc giữ chắc chắn cả lớp trên và lớp dưới: Sử dụng chân chó để nâng đỡ lớp thép trên, buộc giữ chắc chắn cả hai lớp thép nhằm đảm bảo tính ổn định của toàn bộ hệ thống sàn.

Bước 7: Cắt xốp tại vị trí nấm

Bước này tập trung vào việc điều chỉnh các khối xốp để phù hợp với các yêu cầu cấu trúc:

  • Cắt bỏ xốp tại các vị trí nấm: Tại những vị trí cần tăng cường độ cứng và chịu lực, các khối xốp được cắt bỏ để bố trí thép nấm.
  • Bố trí thép răng lược tại các vị trí nấm: Thép răng lược được sử dụng để gia cố tại những vị trí quan trọng này.

Bước 8: Hoàn thiện lắp đặt thép

  • Buộc thép lớp trên: Buộc thép lớp trên với dầm, nấm và kiểm tra kỹ các mối buộc, đảm bảo độ chắc chắn.
  • Hoàn thiện hệ thống thép: Buộc lưới thép lớp dưới với lớp trên, kiểm tra lại toàn bộ hệ thống thép để đảm bảo không có sai sót.

Bước 9: Đổ bê tông

Đổ bê tông là bước quan trọng nhất, đòi hỏi sự cẩn thận và kỹ thuật cao để đảm bảo sàn đạt độ bền và thẩm mỹ như mong muốn:

  • Đổ bê tông lớp 1: Đổ bê tông lớp 1 trực tiếp vào xốp, bơm bê tông vào chỏm cầu và đầm kỹ 100% khe dầm 1 lớp.
  • Đổ bê tông lớp hoàn thiện: Đổ bê tông lớp hoàn thiện, vẫn tiếp tục bơm bê tông vào chỏm cầu và đầm kỹ.

Bước 10: Hoàn thiện bề mặt bê tông

Đổ lớp bê tông hoàn thiện bề mặt, tiếp tục bơm vào chỏm cầu xốp để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ. Bảo dưỡng bê tông theo đúng quy trình để đảm bảo cường độ và độ bền cho sàn.

5. Một số hình ảnh thi công sàn ACIF 

6. Báo giá thi công sàn ACIF mới nhất

Chi phí thi công sàn ACIF dao động từ 1.030.000 – 1.580.000 VNĐ/m2 tùy theo khẩu độ, thiết kế và yêu cầu cụ thể của mỗi dự án. Chi phí cụ thể cho một số khẩu độ phổ biến như sau:

Khẩu độ (nhịp sàn) Chi phí xốp Chi phí hoàn thiện (bao gồm bê tông, phên xốp ACIF và thép)
Dưới 5m 210.000đ/m² 820.000đ/m²
Dưới 7m 245.000đ/m² 960.000đ/m²
Dưới 10m 259.000đ/m² 1.030.000đ/m²
Dưới 12m 330.000đ/m² 1.250.000đ/m²

Ngoài ra, chi phí thêm cho vật liệu hỗ trợ:

  • Cóc kê sắt D10: Sử dụng để tạo khoảng cách 2 lớp thép trên và dưới, do chủ đầu tư tự uốn với giá khoảng 20.000đ/1 cái.
  • Khung ziczac ACIF: Nếu sử dụng khung ziczac do ACIF cung cấp, cần đặt hàng trước 10 ngày với đơn giá từ 20.000đ/m.

Ví dụ: Chi phí thi công sàn phẳng xốp ACIF cho công trình diện tích sàn dự kiến 100m2, khẩu độ dưới 7m.

  • Chi phí xốp: 245.000đ/m² × 100m² = 24.500.000đ
  • Chi phí hoàn thiện: 960.000đ/m² × 100m² = 96.000.000đ
  • Tổng chi phí: 120.500.000đ

Sàn ACIF đang ngày càng khẳng định vị thế của mình như một giải pháp thi công sàn tiên tiến, góp phần nâng cao chất lượng công trình và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường xây dựng. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có thêm những thông tin hữu ích và đừng quên đón đọc những bài viết tiếp theo của ACIF nhé!

7. Liên hệ thi công sàn phẳng với nhà thầu ACIFVN

Với kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực dân xụng, ACIF  tự hào mang đến cho bạn dịch vụ thi công sàn phẳng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

Đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư giàu kinh nghiệm của ACIFVN sẽ đồng hành cùng bạn từ khâu tư vấn, khảo sát mặt bằng, lựa chọn vật liệu, cung cấp giải pháp thi công tối ưu cho đến khi bàn giao công trình hoàn thiện.

ACIF cam kết:

  • Chất lượng công trình đảm bảo, tiến độ thi công nhanh chóng.

  • Sử dụng vật liệu xây dựng chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng.

  • Giá cả cạnh tranh, minh bạch và hợp lý.

  • Chế độ bảo hành uy tín, tận tâm

1 bình luận về “THÔNG SỐ SÀN XỐP ACIF

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

.
.
.
.
Translate »